Nội dung liên quan Lockheed P-38 Lightning

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Lockheed P-38 Lightning.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Lockheed P-38 Lightning.

Máy bay liên quan

Máy bay tương tự

Cấu hình tương tự

Tính năng tương tự

Trình tự thiết kế

Danh sách liên quan

Máy bay do LockheedLockheed Martin chế tạo
Tên định danh
của nhà sản xuất
Tên định danh
các kiểu mẫu cơ bản

L-1 • L-2 • L-3 • L-4 • L-5 • L-7 • L-8 • L-9 • L-10 • L-11 • L-012 • (L-013 không sử dụng) • L-014 • L-015 • L-016 • L-017 • L-018 • L-019 • L-020 • L-021 • L-022 • L-023 • L-024 • (L-025 không sử dụng) • L-026 • L-027 • (L-028 không sử dụng) • L-029 • L-030 • L-031 • L-032 • L-033 • L-034 • L-035 • (L-036 không sử dụng) • L-037 • (L-038 và L-039 không sử dụng) • L-040 • L-041 • L-042 • L-044 • L-045 • L-049 • L-050 • L-051 • L-052 • L-060 • L-061 • L-062 • L-075 • L-080 • L-081 • L-082 • L-083 • L-084 • L-085 • L-086 • L-087 • L-088 • L-089 • L-090 • L-091 • L-092 • L-093 • L-094 • L-092 • L-099 • L-100 • L-133 • L-140 • L-141 • L-193 • L-245 • L-246 • L-300 • L-301 • L-329 • L-351 • L-382 • L-500 • L-645

Tên định danh
tạm thời của
Lockheed-California

CL-282 • CL-288 • CL-295 • CL-320 • CL-325 • CL-329 • CL-346 • CL-379 • CL-400 • CL-407 • CL-475 • CL-595 • CL-704 • CL-760 • CL-823 • CL-901 • CL-915 • CL-934 • CL-981 • CL-984 • CL-985 • CL-1026 • CL-1195 • CL-1200 • CL-1400 • CL-1600 • CL-1700 • CL-1800 • CL-1980

Theo nhiệm vụ
Vận tải dân dụng

Vega • Sirius • Altair • Orion • Electra • Electra Junior • Super Electra • Lodestar • Constellation (L-049 • L-649 • L-749) • Super Constellation (L-1049 • L-1249) • Starliner • Saturn • Electra • L-402 • JetStar • L-100 • L-1011

Vận tải quân sự

Y1C-12 • Y1C-17 • Y1C-23 • Y1C-25 • C-36 • C-37 • C-40 • C-56 • C-57 • C-59 • C-60 • C-63 • C-66 • C-69 • ]UC-85 • UC-101 • C-104 • C-111 • C-121 • C-130 / C-130J / HC-130 / KC-130 / LC-130 / MC-130 • C-139 • C-140 • C-141 • C-5 • JO • XRO • R2O • R3O • XR4O • R5O • R6O / R6V • R7O / R7V • R8V / GV / UV • TriStar

Cường kích và ném bom

Y1A-9 • A-28 • A-29 • XB-30 • B-34 • B-37 • FB-22 • AC-130 • A-4AR

Máy bay không
người lái/UAV

Q-5 • Q-12/D-21 • MQM-105 • P-175 • RQ-3 • RQ-170
 • Xem thêm: DC-130

Tác chiến điện tử
và trinh sát

O-56 • F-4 • F-5 • F-14 • YO-3 • EC-121 • EC-130 / EC-130H • WC-130 • EP-3 • RB-69 • U-2 / TR-1 • A-12 • SR-71 • PO / WV • XW2V

Tiêm kích

XFM-2 • XPB-3 • YP-24 • P-38 • XP-49 • XP-58 • P/F-80 • XF-90 • F-94 • F-97 • F-104 • F-117 • YF-12 • F-16 • YF-22 • F-22 • F-35 • FO • XFV

Trực thăng

CL-475 • XH-51 • AH-56 • VH-71

Tuần tra biển

PBO • PV • P2V • P-2 • P3V • P-3 • P-7 • S-3 • CP-122 • CP-140

Huấn luyện

AT-18 • T-33 • T-40 • TO / TV • T2V / T-1

Thử nghiệm

M-21 • NF-104A • QT-2 • Senior Prom • XC-35 • XF-104 • VZ-10 / XV-4 • X-7 • X-17 • X-26B • X-27 • X-33 • X-35 • X-44 • X-55 • X-56

Theo tên gọi

Air Express • Aquila • Altair • Aurora • Big Dipper • Blackbird • Chain Lightning • Cheyenne • Constellation • (L-049 • L-649 • L-749) • Constitution • Electra (Model 10) • Electra (Model 188) • Electra Junior • Excalibur • Explorer • Fighting Falcon • Galaxy • Have Blue • Hercules • Hudson • Hummingbird • JetStar • Kestrel • Kingfisher • Lightning • Lightning II • Little Dipper • Lodestar • Neptune • Orion (Model 9) • Orion (P-3) • Polecat • Raptor • Saturn • SeaStar • Senior Prom • Sentinel • Shooting Star • Sirius • Starfighter • Starfire • Starlifter • Starliner • Super Constellation • (L-1049 • L-1249) • Super Electra • Super Galaxy • Super Hercules • TriStar • Vega • Ventura • Viking • Warning Star

Định danh máy bay tiêm kích của USAAS/USAAC/USAAF/USAF giai đoạn 1924–1962
Tiêm kích
(Pursuit (trước 1948)
Fighter (sau 1948))

P-1 • P-2 • P-3 • P-4 • P-5 • P-6 • P-7 • P-8 • P-9 • P-10 • P-11 • P-12 • P-13 • P-14 • P-15 • P-16 • P-17 • P-18 • P-19 • P-20 • P-21 • P-22 • P-23 • P-24 • P-25 • P-26 • P-27 • P-28 • P-29 • P-30 • P-31 • P-32 • P-33 • P-34 • P-35 • P-36 • P-37 • P-38 • P-39 • P-40 • P-41 • P-42 • P-43 • P-44 • P-45 • P-46 • P-47 • P-48 • P-49 • P-50 • P-51 • P-52 • P-53 • P-54 • P-55 • P-56 • P-57 • P-58 • P-59 • P-60 • P-61/C • P-62 • P-63 • P-64 • P-65 • P-66 • P-67 • P-68 • P-69 • P-70 • P-71 • P-72 • P-73 • P-741 • P-75 • P-76 • P-77 • P-78 • P-79 • P-80 • P-81 • P-82 • P-83 • P-84 • P-85 • P-86/D • P-87 • P-88 • P-89 • F-90 • F-91 • F-92 • F-93 • F-94 • F-95 • F-96 • F-97 • F-98 • F-99 • F-100 • F-101 • F-102 • F-103 • F-104 • F-105 • F-106 • F-107 • F-108 • F-109 • F-110 • F-111/B

Tiêm kích (Pursuit), hai chỗ

PB-1 • PB-2 • PB-3

Tiêm kích (Fighter), nhiều chỗ

FM-1 • FM-2

1 Không sử dụng
Xem thêm: F-24  • F-117  • P-400  • Chuỗi sau 1962
Định danh máy bay tiêm kích Hải quân Hoa Kỳ trước 1962
General Aviation
Brewster

FA

FA2 • F2A • F3A

Boeing

FB • F2B • F3B • F4B • F5B • F6B • F7B • F8B

Curtiss

CF • F2C • F3C • F4C • F5C1 • F6C • F7C • F8C • F9C • F10C • F11C • F12C • F13C • F14C • F15C

Douglas
McDonnell

XFD • F2D2 • F3D • F4D • F5D • F6D

FD • F2D • tới "H"

Grumman

FF • F2F • F3F • F4F • F5F • F6F • F7F • F8F • F9F-1 tới -5 • F9F-6 tới -8 • F10F • F11F/-1F • F12F

Eberhart
Goodyear

FG • F2G

FG • F2G

Hall
McDonnell

FH

FH • F2H • F3H • F4H

Berliner-Joyce
North American

FJ • F2J • F3J

FJ-1 • FJ-2/3 • FJ-4

Loening
Bell

FL

FL • XF2L-1 • YF2L-1 • F2L-1K • F3L

General Motors

FM • F2M • F3M

Naval Aircraft Factory
Seversky
Lockheed
Ryan

FR • F2R • F3R

Supermarine
Northrop

FT • F2T

Vought

FU • F2U • F3U • F4U • F5U • F6U • F7U • F8U • F8U-3

Lockheed
Wright
CC&F

WP • F2W • F3W

FW2 • F2W2 • F3W2 • F4W

Convair

FY • F2Y

1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của nhà sản xuất khác
Xem thêm: Aeromarine AS  • Vought VE-7
Máy bay trinh sát USAAC/USAAF

F-1 • F-2 • F-3 • F-4 • F-5 • F-6 • F-7 • F-8 • F-9 • F-10 • F-11 • F-12 • F-13 • F-14 • F-15 • R-16